Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

sponges take up water

  • 1 take

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > take

  • 2 take up

    1) (to use or occupy (space, time etc): I won't take up much of your time.) vzeti
    2) (to begin doing, playing etc: He has taken up the violin/teaching.) začeti
    3) (to shorten (clothes): My skirts were too long, so I had them taken up.) skrajšati
    4) (to lift or raise; to pick up: He took up the book.) dvigniti
    * * *
    transitive verb dvigniti, pobrati; gor odnesti, vzeti s seboj gor; vpi(ja)ti, absorbirati (tekočino, vlago); zavzemati, jemati (čas, prostor); vzeti (na ladjo, na vlak itd.) (potnike); ujeti, prijeti, aretirati; prekinitit, pasti v besedo, ugovarjati, motiti, popraviti (govornika); vzeti (koga) za varovanca; začeti (študij, branje itd.), lotiti se (posla, poklica, dela), vzeti v roke; baviti se (s čim); nadaljevati (govor, preiskavo, izpraševanje, zasliševanje itd.); medicine podvezati (žilo); povzeti (refren); pobrati (zanko); prevzeti (delnice); zategniti (jermen); pokupiti (knjige); sprejeti (službo); stanovati v; technical zatesniti; grajati; intransitive verb zadovoljiti se, strinjati se ( with z), vdati se v; technical zapreti se sam od sebe (spah, stik, vrzel); colloquially začeti ljubezensko razmerje; American začeti se (šola)
    to take up the cudgels for figuratively krepko, goreče braniti, se zavzemati za
    to take up the gauntlet ( —ali glove) — pobrati rokavico, figuratively sprejeti izzivanje
    to take up a thief — prijeti, ujeti tatu
    to take up time — vzeti, jemati čas
    to take up under debate economy diskontirati (menico)
    to be taken up with — biti zaposlen z, biti poglobljen v
    the train stopped to take up passengers — vlak se je ustavil, da bi vzel (nove) potnike

    English-Slovenian dictionary > take up

  • 3 taken

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > taken

  • 4 took

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > took

  • 5 suck

    sʌk
    1. сущ.
    1) а) сосание to have a suck at a candy ≈ пососать конфету б) всасывание, засасывание
    2) небольшой глоток
    3) материнское молоко
    2. гл.
    1) сосать;
    высасывать to suck the juice from an orangeвыжать сок из апельсина They waited in silence and sucked their sweets. ≈ Они молча сосали конфеты и ждали.
    2) всасывать, засасывать They sucked in deep lungfuls of air. ≈ Они набрали полные легкие воздуха (глубоко вдохнули). ∙ suck at suck in suck out suck up сосание - to have /to take/ a * at a sweet (по) сосать конфету всасывание, засасывание (разговорное) небольшой глоток - to have a * of liquor глотнуть спиртного материнское молоко - to give * to a child, to give a child * кормить ребенка грудью pl (школьное) (жаргон) сласти( школьное) (жаргон) неприятность;
    провал;
    ловушка - what a *!, *s! (ага) попался! (сленг) влияние, связи;
    "рука" - to have * иметь "руку" /высокого покровителя/ сосать;
    высасывать - to * lollipops сосать леденцы - to * the juice from an orange высасывать сок из апельсина - the child won't * ребенок не берет грудь - to * water from the hold откачивать воду из трюма - to * (at) one's pipe сосать /посасывать/ свою трубку - to * lemonade through a straw тянуть лимонад через соломинку - to * out poison from a wound высосать яд из ранки - to * dry высосать;
    истощить - to * an orange dry высосать апельсин - he was *ed dry из него высосали /выжали/ все соки - to * advantage out of smth. извлекать выгоду из чего-л. всасывать, засасывать - to * air into one's lungs набирать воздух в легкие - the pump *s насос засасывает воздух (вместо воды) - the boat was *ed into the maelstrom лодку затянуло в водоворот - we were able to pass a rope to him before the bog *ed him under мы успели бросить ему веревку, прежде чем его засосала трясина впитывать - sponges * water губки впитывают воду заискивать (тж. * up) - when they want votes, the candidates come *ing around когда им нужны голоса, кандидаты начинают обхаживать избирателей (сленг) вызывать отвращение;
    опротиветь > to * smb.'s brains присваивать /заимствовать/ чужие мысли > to * smb.'s blood /the blood of smb./ пить чью-л. кровь > to * smth. in with one's mother's milk всасывать что-л. с молоком матери ~ материнское молоко;
    to give suck (to) кормить грудью ~ сосать;
    всасывать (тж. suck in) ;
    the pump sucks насос засасывает воздух вместо воды suck всасывание, засасывание ~ материнское молоко;
    to give suck (to) кормить грудью ~ небольшой глоток ~ школ. жарг. неприятность;
    провал (тж. suck-in) ;
    what a suck (или sucks) ! попался! ~ школ. sl. сласти ~ сосание;
    to take a suck пососать ~ сосать;
    всасывать (тж. suck in) ;
    the pump sucks насос засасывает воздух вместо воды ~ in sl. обмануть, обставить;
    suck out высасывать;
    to suck advantage out (of smth.) извлекать выгоду( из чего-л.) to ~ dry высосать, истощить;
    suck at сосать, посасывать, (трубку и т. п.) to ~ dry высосать, истощить;
    suck at сосать, посасывать, (трубку и т. п.) ~ in всасывать, впитывать (тж. знания и т. п.) ~ in засасывать (о водовороте) ~ in sl. обмануть, обставить;
    suck out высасывать;
    to suck advantage out (of smth.) извлекать выгоду( из чего-л.) ~ in sl. обмануть, обставить;
    suck out высасывать;
    to suck advantage out (of smth.) извлекать выгоду (из чего-л.) ~ up всасывать;
    поглощать ~ up школ. жарг. подлизываться (to) ~ сосание;
    to take a suck пососать ~ школ. жарг. неприятность;
    провал (тж. suck-in) ;
    what a suck (или sucks) ! попался!

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > suck

  • 6 assorbire

    absorb
    * * *
    assorbire v.tr.
    1 to absorb; ( liquidi) to soak; ( gas) to occlude: le spugne assorbono l'acqua, sponges absorb (o soak up) water; assorbire radiazioni, to absorb radiations
    2 (fig.) to absorb, to take* up; to engross: l'Impero assorbì tutti i piccoli stati, the Empire absorbed all the lesser states; assorbire le energie, to absorb (o to take up) one's energy; l'affitto assorbe gran parte del suo stipendio, the rent takes up most of his salary (o fam. most of his salary goes to pay the rent); la lettura lo assorbiva, he was engrossed in his reading // assorbire un colpo, (fig.) to absorb a blow (o a punch)
    3 (fis.) to absorb
    4 (econ., dir.) to absorb, to take* over; ( essere assorbito) to merge: le due società vennero assorbite in una nuova, the two companies were merged into a new one; quell'azienda assorbì l'altra, that firm merged into the other; assorbire un'impresa, to absorb (o to take over) a business.
    * * *
    [assor'bire]
    verbo transitivo
    1) (imbeversi di) to absorb, to soak up, to take* up [ liquido]; (trattenere) to absorb [calore, rumore, luce]
    2) (assimilare) [persona, animale] to absorb, to take* in [ ossigeno]; [ pianta] to absorb [ nutrimento]; [radici, pianta] to drink* in [ acqua]
    3) (impegnare) [ progetto] to absorb [denaro, tempo]; [attività, problema] to absorb [ mente]
    4) (inglobare, incorporare) to absorb [impresa, partito, costi, profitti]
    * * *
    assorbire
    /assor'bire/ [109]
     1 (imbeversi di) to absorb, to soak up, to take* up [ liquido]; (trattenere) to absorb [ calore, rumore, luce]
     2 (assimilare) [ persona, animale] to absorb, to take* in [ ossigeno]; [ pianta] to absorb [ nutrimento]; [ radici, pianta] to drink* in [ acqua]
     3 (impegnare) [ progetto] to absorb [ denaro, tempo]; [ attività, problema] to absorb [ mente]
     4 (inglobare, incorporare) to absorb [ impresa, partito, costi, profitti].

    Dizionario Italiano-Inglese > assorbire

  • 7 suck

    1. [sʌk] n
    1. сосание

    to have /to take/ a suck at a sweet [at one's pipe] - (по)сосать конфету [свою трубку]

    2. всасывание, засасывание
    3. разг. небольшой глоток
    4. материнское молоко

    to give suck to a child, to give a child suck - кормить ребёнка грудью

    5. pl школ. жарг. сласти
    6. школ. жарг. неприятность; провал; ловушка

    what a suck!, sucks! - (ага) попался!

    7. сл. влияние, связи; «рука»

    to have suck - иметь «руку» /высокого покровителя/

    2. [sʌk] v
    1. сосать; высасывать

    to suck (at) one's pipe - сосать /посасывать/ свою трубку

    to suck dry - высосать; истощить

    he was sucked dry - из него высосали /выжали/ все соки

    to suck advantage out of smth. - извлекать выгоду из чего-л.

    2. всасывать, засасывать

    we were able to pass a rope to him before the bog sucked him under - мы успели бросить ему верёвку, прежде чем его засосала трясина

    3. впитывать
    4. заискивать (тж. suck up)

    when they want votes, the candidates come sucking around - когда им нужны голоса, кандидаты начинают обхаживать избирателей

    5. сл. вызывать отвращение; опротиветь

    to suck smb.'s brains - присваивать /заимствовать/ чужие мысли

    to suck smb.'s blood /the blood of smb./ - пить чью-л. кровь

    to suck smth. in with one's mother's milk - всасывать что-л. с молоком матери

    НБАРС > suck

  • 8 suck

    1. n сосание
    2. n всасывание, засасывание
    3. n разг. небольшой глоток
    4. n материнское молоко

    to give suck to a child, to give a child suckкормить ребёнка грудью

    5. n школ. жарг. сласти
    6. n школ. жарг. неприятность; провал; ловушка

    what a suck!, sucks!попался!

    7. n сл. влияние, связи; «рука»

    to have suck — иметь «руку»

    8. v сосать; высасывать

    to suck dry — высосать; истощить

    9. v всасывать, засасывать

    suck in — всасывать, впитывать

    suck down — засасывать, затягивать,

    suck up — всасывать, поглощать; впитывать; вбирать

    10. v впитывать
    11. v заискивать

    when they want votes, the candidates come sucking around — когда им нужны голоса, кандидаты начинают обхаживать избирателей

    12. v сл. вызывать отвращение; опротиветь
    Синонимический ряд:
    1. draw (verb) drain; draw; inhale
    2. draw into the mouth (verb) absorb; draw into the mouth; drink; hold in the mouth; pull at; sip; slurp; suckle; take up

    English-Russian base dictionary > suck

  • 9 suck in

    1. phr v всасывать, впитывать

    suck up — всасывать, поглощать; впитывать; вбирать

    2. phr v засасывать, затягивать

    suck down — засасывать, затягивать,

    3. phr v разг. обмануть, облапошить, обжулить
    4. phr v спорт. втягивать живот
    Синонимический ряд:
    deceive (verb) beguile; betray; bluff; cozen; deceive; delude; double-cross; four-flush; humbug; illude; juggle; mislead; mock; sell out; take in; two-time

    English-Russian base dictionary > suck in

См. также в других словарях:

  • take — v. & n. v. (took; taken) 1 tr. lay hold of; get into one s hands. 2 tr. acquire, get possession of, capture, earn, or win. 3 tr. get the use of by purchase or formal agreement (take lodgings). 4 tr. (in a recipe) avail oneself of; use. 5 tr. use… …   Useful english dictionary

  • inland water ecosystem — ▪ biology Introduction       complex of living organisms in free water on continental landmasses.       Inland waters represent parts of the biosphere within which marked biological diversity, complex biogeochemical pathways, and an array of… …   Universalium

  • Sponge — This article is about the aquatic animal. For the porous cleaning tool, see Sponge (material). For other uses, see Sponge (disambiguation). Sponge Temporal range: Ediacaran–Recent …   Wikipedia

  • sponge — spongeless, adj. spongelike, adj. spongingly, adv. /spunj/, n., v., sponged, sponging. n. 1. any aquatic, chiefly marine animal of the phylum Porifera, having a porous structure and usually a horny, siliceous or calcareous internal skeleton or… …   Universalium

  • chimpanzee — /chim pan zee , chim pan zee/, n. a large, somewhat arboreal anthropoid ape, Pan troglodytes, of equatorial Africa, having a brown to black coat, a relatively hairless face with a rounded muzzle, prominent ears, and hands adapted for knuckle… …   Universalium

  • blood — bloodlike, adj. /blud/, n. 1. the fluid that circulates in the principal vascular system of human beings and other vertebrates, in humans consisting of plasma in which the red blood cells, white blood cells, and platelets are suspended. 2. the… …   Universalium

  • sponge — [[t]spʌndʒ[/t]] n. v. sponged, spong•ing 1) ivt any porous, aquatic, sessile animal of the phylum Porifera, having a fibrous siliceous or calcareous internal skeleton and lacking tissue organization 2) the skeleton of certain sponges, readily… …   From formal English to slang

  • Life Sciences — ▪ 2009 Introduction Zoology       In 2008 several zoological studies provided new insights into how species life history traits (such as the timing of reproduction or the length of life of adult individuals) are derived in part as responses to… …   Universalium

  • Social behaviour in animals — Introduction       actions of animals living in communities. Such behaviour may include the feeding of the young, the building of shelters, or the guarding of territory. General characteristics       Social behaviour (Social behaviour in animals) …   Universalium

  • animal — animalic /an euh mal ik/, animalian /an euh may lee euhn, mayl yeuhn/, adj. /an euh meuhl/, n. 1. any member of the kingdom Animalia, comprising multicellular organisms that have a well defined shape and usually limited growth, can move… …   Universalium

  • reproductive system, animal — Introduction       any of the organ systems by which animals reproduce.       The role of reproduction is to provide for the continued existence of a species; it is the process by which living organisms duplicate themselves. Animals compete with… …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»